Ủy ban bầu cử tỉnh đã có Quyết định số 115/UBBC ngày 25/4/2016 về việc công bố danh sách những người ứng cử đại biểu HĐND tỉnh tại các đơn vị bầu cử, cụ thể như sau:
Đơn vị bầu cử số 01: thành phố Biên Hòa (phường Tân Biên, phường Hố Nai và phường Tân Hòa)
1 |
|
28/11/1965 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 01 |
2 |
|
06/06/1969 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 01 |
3 |
|
22/01/1986 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 01 |
4 |
|
07/08/1980 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 01 |
5 |
|
13/01/1971 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 01 |
Đơn vị bầu cử số 02: thành phố Biên Hòa (phường Tân Phong, phường Trảng Dài và phường Tân Tiến)
6 |
|
29/05/1978 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 02 |
7 |
|
31/12/1961 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 02 |
8 |
|
10/10/1964 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 02 |
9 |
|
19/12/1979 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 02 |
10 |
|
20/11/1968 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 02 |
Đơn vị bầu cử số 03: thành phố Biên Hòa (phường Thống Nhất, phường Trung Dũng và phường Quang Vinh)
11 |
|
10/10/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 03 |
12 |
|
05/03/1974 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 03 |
13 |
|
15/05/1983 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 03 |
14 |
|
15/07/1970 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 03 |
15 |
|
14/10/1977 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 03 |
Đơn vị bầu cử số 04: thành phố Biên Hòa (phường Bửu Long, phường Quyết Thắng, phường Thanh Bình và phường Hòa Bình)
16 |
|
05/08/1963 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 04 |
17 |
|
04/09/1972 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 04 |
18 |
|
10/03/1985 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 04 |
19 |
|
13/12/1976 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 04 |
20 |
|
10/09/1974 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 04 |
Đơn vị bầu cử số 05: thành phố Biên Hòa (phường An Bình, phường Long Bình Tân và xã Long Hưng)
21 |
|
17/06/1988 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 05 |
22 |
|
14/09/1975 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 05 |
23 |
|
19/08/1961 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 05 |
24 |
|
19/05/1966 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 05 |
25 |
|
07/05/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 05 |
Đơn vị bầu cử số 06: thành phố Biên Hòa (phường Tam Hiệp, phường Tân Hiệp và phường Tân Mai)
26 |
|
13/02/1983 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 06 |
27 |
|
18/09/1979 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 06 |
28 |
|
26/09/1982 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 06 |
29 |
|
10/10/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 06 |
30 |
|
09/09/1966 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 06 |
Đơn vị bầu cử số 07: thành phố Biên Hòa (phường Bửu Hòa, phường Tân Vạn, xã Hóa An, xã Hiệp Hòa và xã Tân Hạnh)
31 |
|
09/02/1968 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 07 |
32 |
|
25/07/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 07 |
33 |
|
19/06/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 07 |
34 |
|
29/12/1982 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 07 |
35 |
|
12/09/1961 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 07 |
Đơn vị bầu cử số 08: (phường Bình Đa, phường Long Bình và phường Tam Hòa)
36 |
|
20/10/1976 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 08 |
37 |
|
01/01/1977 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 08 |
38 |
|
26/10/1961 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 08 |
39 |
|
16/09/1973 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 08 |
40 |
|
04/12/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 08 |
Đơn vị bầu cử số 09: thành phố Biên Hòa (xã Tam Phước, xã Phước Tân và xã An Hòa)
41 |
|
18/06/1960 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 09 |
42 |
|
08/01/1989 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 09 |
43 |
|
16/04/1961 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 09 |
44 |
|
26/08/1968 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 09 |
45 |
|
01/01/1986 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 09 |
46 |
|
13/08/1972 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 09 |
Đơn vị bầu cử số 10: huyện Long Thành (xã Tam An, xã An Phước, xã Long Đức, xã Lộc An, xã Bình Sơn, xã Bình An và thị trấn Long Thành)
47 |
|
05/10/1966 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 10 |
48 |
|
30/12/1966 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 10 |
49 |
|
01/08/1977 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 10 |
50 |
|
09/10/1961 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 10 |
51 |
|
15/01/1979 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 10 |
Đơn vị bầu cử số 11: huyện Long Thành (xã Cẩm Đường, xã Suối Trầu, xã Long An, xã Long Phước, xã Phước Thái, xã Tân Hiệp, xã Bàu Cạn và xã Phước Bình)
52 |
|
11/03/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 11 |
53 |
|
20/12/1965 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 11 |
54 |
|
17/10/1975 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 11 |
55 |
|
11/10/1979 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 11 |
56 |
|
21/12/1975 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 11 |
Đơn vị bầu cử số 12: huyện Nhơn Trạch (xã Phước An, xã Long Thọ, xã Hiệp Phước, xã Phước Thiền, xã Phú Hội và xã Long Tân)
57 |
|
07/12/1960 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 12 |
58 |
|
26/11/1970 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 12 |
59 |
|
24/01/1967 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 12 |
60 |
|
23/10/1970 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 12 |
61 |
|
28/03/1979 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 12 |
Đơn vị bầu cử số 13: huyện Nhơn Trạch (xã Phú Thạnh, xã Phú Đông, xã Đại Phước, xã Phú Hữu, xã Phước Khánh và xã Vĩnh Thanh)
62 |
|
21/03/1982 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 13 |
63 |
|
02/02/1963 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 13 |
64 |
|
01/08/1974 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 13 |
65 |
|
10/05/1973 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 13 |
66 |
|
04/07/1979 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 13 |
Đơn vị bầu cử số 14: huyện Trảng Bom (xã Hố Nai 3, xã Bắc Sơn, xã Bình Minh, xã Giang Điền, xã Quảng Tiến, xã An Viễn và xã Đồi 61)
67 |
|
12/03/1970 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 14 |
68 |
|
15/02/1972 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 14 |
69 |
|
13/03/1981 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 14 |
70 |
|
06/03/1970 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 14 |
71 |
|
09/01/1980 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 14 |
Đơn vị bầu cử số 15: huyện Trảng Bom (xã Sông Trầu, xã Cây Gáo, xã Thanh Bình, xã Tây Hòa, xã Trung Hòa, xã Đông Hòa, xã Hưng Thịnh, xã Sông Thao, xã Bàu Hàm và thị trấn Trảng Bom)
72 |
|
20/02/1965 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 15 |
73 |
|
18/02/1973 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 15 |
74 |
|
14/11/1977 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 15 |
75 |
|
14/07/1979 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 15 |
76 |
|
02/11/1973 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 15 |
Đơn vị bầu cử số 16: huyện Vĩnh Cửu (xã Bình Hòa, xã Tân Bình, xã Bình Lợi, xã Thạnh Phú, xã Thiện Tân và xã Tân An)
77 |
|
06/08/1981 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 16 |
78 |
|
08/06/1963 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 16 |
79 |
|
20/06/1975 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 16 |
80 |
|
25/09/1977 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 16 |
81 |
|
20/09/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 16 |
Đơn vị bầu cử số 17: huyện Vĩnh Cửu (xã Trị An, xã Hiếu Liêm, xã Mã Đà, xã Phú Lý, xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An)
82 |
|
10/05/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 17 |
83 |
|
03/01/1969 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 17 |
84 |
|
20/09/1964 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 17 |
85 |
|
04/06/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 17 |
86 |
|
25/08/1984 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 17 |
Đơn vị bầu cử số 18: huyện Thống Nhất (xã Hưng Lộc, xã Lộ 25, xã Bàu Hàm 2, xã Xuân Thạnh và xã Xuân Thiện)
87 |
|
27/06/1974 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 18 |
88 |
|
06/10/1970 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 18 |
89 |
|
02/09/1977 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 18 |
90 |
|
29/12/1968 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 18 |
91 |
|
22/03/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 18 |
Đơn vị bầu cử số 19: huyện Thống Nhất (xã Quang Trung, xã Gia Kiệm, xã Gia Tân 1, xã Gia Tân 2 và xã Gia Tân 3)
92 |
|
19/11/1975 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 19 |
93 |
|
12/09/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 19 |
94 |
|
03/01/1971 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 19 |
95 |
|
19/02/1964 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 19 |
96 |
|
11/01/1972 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 19 |
Đơn vị bầu cử số 20: thị xã Long Khánh (phường Xuân Hòa, phường Phú Bình, phường Xuân Bình, phường Xuân An, xã Hàng Gòn, xã Xuân Tân, xã Bàu Sen và xã Xuân Lập)
97 |
|
01/10/1971 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 20 |
98 |
|
08/08/1988 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 20 |
99 |
|
08/06/1960 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 20 |
100 |
|
22/08/1959 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 20 |
101 |
|
22/07/1977 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 20 |
Đơn vị bầu cử số 21: thị xã Long Khánh (phường Xuân Trung, phường Xuân Thanh, xã Bàu Trâm, xã Bảo Vinh, xã Bảo Quang, xã Suối Tre, xã Bình Lộc)
102 |
|
04/08/1983 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 21 |
103 |
|
15/12/1979 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 21 |
104 |
|
30/01/1978 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 21 |
105 |
|
18/09/1976 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 21 |
106 |
|
28/06/1973 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 21 |
Đơn vị bầu cử số 22: huyện Cẩm Mỹ (xã Nhân Nghĩa, xã Xuân Quế, xã Sông Nhạn, xã Thừa Đức, xã Xuân Đường, xã Long Giao và xã Xuân Mỹ)
107 |
|
22/08/1965 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 22 |
108 |
|
06/09/1980 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 22 |
109 |
|
14/05/1968 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 22 |
110 |
|
26/12/1982 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 22 |
111 |
|
07/07/1963 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 22 |
Đơn vị bầu cử số 23: huyện Cẩm Mỹ (xã Xuân Bảo, xã Bảo Bình, xã Xuân Đông, xã Xuân Tây, xã Sông Ray và xã Lâm San)
112 |
|
12/11/1973 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 23 |
113 |
|
23/05/1982 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 23 |
114 |
|
18/12/1964 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 23 |
115 |
|
01/08/1959 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 23 |
116 |
|
18/04/1973 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 23 |
Đơn vị bầu cử số 24: huyện Xuân Lộc (Xã Xuân Hưng, xã Xuân Hòa, xã Xuân Tâm, xã Xuân Thành, xã Xuân Trường, xã Xuân Hiệp và thị trấn Gia Ray.)
117 |
|
11/06/1986 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 24 |
118 |
|
27/06/1973 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 24 |
119 |
|
01/01/1973 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 24 |
120 |
|
01/03/1983 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 24 |
121 |
|
29/03/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 24 |
Đơn vị bầu cử số 25: huyện Xuân Lộc (xã Suối Cao, xã Xuân Bắc, xã Suối Cát, xã Lang Minh, xã Xuân Thọ, xã Xuân Phú, xã Xuân Định và xã Bảo Hòa.)
122 |
|
18/09/1976 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 25 |
123 |
|
20/07/1983 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 25 |
124 |
|
10/12/1968 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 25 |
125 |
|
23/03/1977 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 25 |
126 |
|
03/01/1980 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 25 |
Đơn vị bầu cử số 26: huyện Định Quán (xã Phú Cường, Túc Trưng, La Ngà, Phú Ngọc, Thanh Sơn, Suối Nho, Phú Túc)
127 |
|
10/10/1967 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 26 |
128 |
|
08/12/1978 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 26 |
129 |
|
14/02/1964 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 26 |
130 |
|
24/08/1981 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 26 |
131 |
|
07/11/1967 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 26 |
Đơn vị bầu cử số 27: huyện Định Quán (xã Ngọc Định, xã Phú Lợi, xã Phú Vinh, xã Phú Tân, xã Gia Canh, xã Phú Hòa và thị trấn Định Quán)
132 |
|
27/02/1972 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 27 |
133 |
|
02/12/1986 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 27 |
134 |
|
30/03/1988 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 27 |
135 |
|
01/10/1979 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 27 |
136 |
|
06/10/1965 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 27 |
Đơn vị bầu cử số 28: huyện Tân Phú (xã Phú Điền, xã Trà Cổ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Phú Lập, xã Tà Lài, xã Núi Tượng, xã Nam Cát Tiên, thị trấn Tân Phú.)
137 |
|
18/05/1969 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 28 |
138 |
|
18/02/1963 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 28 |
139 |
|
06/10/1962 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 28 |
140 |
|
12/08/1957 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 28 |
141 |
|
04/04/1957 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 28 |
Đơn vị bầu cử số 29: huyện Tân Phú (xã Phú An, xã Đắc Lua, xã Phú Sơn, xã Phú Trung, xã Phú Bình, xã Phú Lâm, xã Thanh Sơn, xã Phú Xuân, xã Phú Thanh.)
142 |
|
01/09/1964 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 29 |
143 |
|
02/05/1965 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 29 |
144 |
|
20/03/1974 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 29 |
145 |
|
30/01/1978 |
Nữ |
Đơn vị bầu cử số 29 |
146 |
|
12/09/1974 |
Nam |
Đơn vị bầu cử số 29 |