Liên kết website


Specified argument was out of the range of valid values.

Trao Đổi TT Với Cử Tri

Từ điển trực tuyến

Tra từ:
Từ điển:

Hình ảnh hoạt động

Hộp Mail

Trang chủBầu cử ĐB Quốc hội và HĐND các cấp

Danh sách những người ứng cứ đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021

Đăng ngày: 07/05/2016
Có 146 ứng cử viên đại biểu HĐND tỉnh được phân chia về 29 đơn vị bầu cử, cụ thể như sau: ​

   Ủy ban bầu cử tỉnh đã có Quyết định số 115/UBBC ngày 25/4/2016 về việc công bố danh sách những người ứng cử đại biểu HĐND tỉnh tại các đơn vị bầu cử, cụ thể như sau:

     Đơn vị bầu cử số 01: thành phố Biên Hòa (phường Tân Biên, phường Hố Nai và phường Tân Hòa)

1
28/11/1965
Nam
Đơn vị bầu cử số 01
2
06/06/1969
Nam
Đơn vị bầu cử số 01
3
22/01/1986
Nữ
Đơn vị bầu cử số 01
4
07/08/1980
Nam
Đơn vị bầu cử số 01
5
13/01/1971
Nữ
Đơn vị bầu cử số 01

       Đơn vị bầu cử số 02: thành phố Biên Hòa (phường Tân Phong, phường Trảng Dài và phường Tân Tiến)

6
29/05/1978
Nữ
Đơn vị bầu cử số 02
7
31/12/1961
Nam
Đơn vị bầu cử số 02
8
10/10/1964
Nam
Đơn vị bầu cử số 02
9
19/12/1979
Nữ
Đơn vị bầu cử số 02
10
20/11/1968
Nam
Đơn vị bầu cử số 02

       Đơn vị bầu cử số 03: thành phố Biên Hòa (phường Thống Nhất, phường Trung Dũng và phường Quang Vinh)

11
10/10/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 03
12
05/03/1974
Nữ
Đơn vị bầu cử số 03
13
15/05/1983
Nữ
Đơn vị bầu cử số 03
14
15/07/1970
Nữ
Đơn vị bầu cử số 03
15
14/10/1977
Nam
Đơn vị bầu cử số 03

       Đơn vị bầu cử số 04: thành phố Biên Hòa (phường Bửu Long, phường Quyết Thắng, phường Thanh Bình và phường Hòa Bình)

16
05/08/1963
Nam
Đơn vị bầu cử số 04
17
04/09/1972
Nam
Đơn vị bầu cử số 04
18
10/03/1985
Nữ
Đơn vị bầu cử số 04
19
13/12/1976
Nam
Đơn vị bầu cử số 04
20
10/09/1974
Nam
Đơn vị bầu cử số 04

      Đơn vị bầu cử số 05: thành phố Biên Hòa (phường An Bình, phường Long Bình Tân và xã Long Hưng)

21
17/06/1988
Nữ
Đơn vị bầu cử số 05
22
14/09/1975
Nữ
Đơn vị bầu cử số 05
23
19/08/1961
Nam
Đơn vị bầu cử số 05
24
19/05/1966
Nam
Đơn vị bầu cử số 05
25
07/05/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 05

    Đơn vị bầu cử số 06: thành phố Biên Hòa (phường Tam Hiệp, phường Tân Hiệp và phường Tân Mai)

26
13/02/1983
Nữ
Đơn vị bầu cử số 06
27
18/09/1979
Nữ
Đơn vị bầu cử số 06
28
26/09/1982
Nữ
Đơn vị bầu cử số 06
29
10/10/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 06
30
09/09/1966
Nam
Đơn vị bầu cử số 06
     Đơn vị bầu cử số 07: thành phố Biên Hòa (phường Bửu Hòa, phường Tân Vạn, xã Hóa An, xã Hiệp Hòa và xã Tân Hạnh)
31
09/02/1968
Nam
Đơn vị bầu cử số 07
32
25/07/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 07
33
19/06/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 07
34
29/12/1982
Nữ
Đơn vị bầu cử số 07
35
12/09/1961
Nam
Đơn vị bầu cử số 07

    Đơn vị bầu cử số 08: (phường Bình Đa, phường Long Bình và phường Tam Hòa)

36
20/10/1976
Nam
Đơn vị bầu cử số 08
37
01/01/1977
Nam
Đơn vị bầu cử số 08
38
26/10/1961
Nam
Đơn vị bầu cử số 08
39
16/09/1973
Nữ
Đơn vị bầu cử số 08
40
04/12/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 08

     Đơn vị bầu cử số 09: thành phố Biên Hòa (xã Tam Phước, xã Phước Tân và xã An Hòa)

41
18/06/1960
Nam
Đơn vị bầu cử số 09
42
08/01/1989
Nữ
Đơn vị bầu cử số 09
43
16/04/1961
Nam
Đơn vị bầu cử số 09
44
26/08/1968
Nữ
Đơn vị bầu cử số 09
45
01/01/1986
Nữ
Đơn vị bầu cử số 09
46
13/08/1972
Nữ
Đơn vị bầu cử số 09

      Đơn vị bầu cử số 10: huyện Long Thành (xã Tam An, xã An Phước, xã Long Đức, xã Lộc An, xã Bình Sơn, xã Bình An và thị trấn Long Thành)

47
05/10/1966
Nam
Đơn vị bầu cử số 10
48
30/12/1966
Nam
Đơn vị bầu cử số 10
49
01/08/1977
Nữ
Đơn vị bầu cử số 10
50
09/10/1961
Nam
Đơn vị bầu cử số 10
51
15/01/1979
Nữ
Đơn vị bầu cử số 10

     Đơn vị bầu cử số 11: huyện Long Thành (xã Cẩm Đường, xã Suối Trầu, xã Long An, xã Long Phước, xã Phước Thái, xã Tân Hiệp, xã Bàu Cạn và xã Phước Bình)

52
11/03/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 11
53
20/12/1965
Nam
Đơn vị bầu cử số 11
54
17/10/1975
Nam
Đơn vị bầu cử số 11
55
11/10/1979
Nam
Đơn vị bầu cử số 11
56
21/12/1975
Nam
Đơn vị bầu cử số 11

     Đơn vị bầu cử số 12: huyện Nhơn Trạch (xã Phước An, xã Long Thọ, xã Hiệp Phước, xã Phước Thiền, xã Phú Hội và xã Long Tân)

57
07/12/1960
Nam
Đơn vị bầu cử số 12
58
26/11/1970
Nam
Đơn vị bầu cử số 12
59
24/01/1967
Nữ
Đơn vị bầu cử số 12
60
23/10/1970
Nữ
Đơn vị bầu cử số 12
61
28/03/1979
Nam
Đơn vị bầu cử số 12

    Đơn vị bầu cử số 13: huyện Nhơn Trạch (xã Phú Thạnh, xã Phú Đông, xã Đại Phước, xã Phú Hữu, xã Phước Khánh và xã Vĩnh Thanh)

62
21/03/1982
Nữ
Đơn vị bầu cử số 13
63
02/02/1963
Nam
Đơn vị bầu cử số 13
64
01/08/1974
Nữ
Đơn vị bầu cử số 13
65
10/05/1973
Nam
Đơn vị bầu cử số 13
66
04/07/1979
Nữ
Đơn vị bầu cử số 13

     Đơn vị bầu cử số 14: huyện Trảng Bom (xã Hố Nai 3, xã Bắc Sơn, xã Bình Minh, xã Giang Điền, xã Quảng Tiến, xã An Viễn và xã Đồi 61)

67
12/03/1970
Nữ
Đơn vị bầu cử số 14
68
15/02/1972
Nữ
Đơn vị bầu cử số 14
69
13/03/1981
Nữ
Đơn vị bầu cử số 14
70
06/03/1970
Nữ
Đơn vị bầu cử số 14
71
09/01/1980
Nữ
Đơn vị bầu cử số 14

     Đơn vị bầu cử số 15: huyện Trảng Bom (xã Sông Trầu, xã Cây Gáo, xã Thanh Bình, xã Tây Hòa, xã Trung Hòa, xã Đông Hòa, xã Hưng Thịnh, xã Sông Thao, xã Bàu Hàm và thị trấn Trảng Bom)

72
20/02/1965
Nam
Đơn vị bầu cử số 15
73
18/02/1973
Nữ
Đơn vị bầu cử số 15
74
14/11/1977
Nữ
Đơn vị bầu cử số 15
75
14/07/1979
Nữ
Đơn vị bầu cử số 15
76
02/11/1973
Nữ
Đơn vị bầu cử số 15

      Đơn vị bầu cử số 16: huyện Vĩnh Cửu (xã Bình Hòa, xã Tân Bình, xã Bình Lợi, xã Thạnh Phú, xã Thiện Tân và xã Tân An)

77
06/08/1981
Nam
Đơn vị bầu cử số 16
78
08/06/1963
Nam
Đơn vị bầu cử số 16
79
20/06/1975
Nữ
Đơn vị bầu cử số 16
80
25/09/1977
Nam
Đơn vị bầu cử số 16
81
20/09/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 16

      Đơn vị bầu cử số 17: huyện Vĩnh Cửu (xã Trị An, xã Hiếu Liêm, xã Mã Đà, xã Phú Lý, xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An)

82
10/05/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 17
83
03/01/1969
Nam
Đơn vị bầu cử số 17
84
20/09/1964
Nam
Đơn vị bầu cử số 17
85
04/06/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 17
86
25/08/1984
Nữ
Đơn vị bầu cử số 17

      Đơn vị bầu cử số 18: huyện Thống Nhất (xã Hưng Lộc, xã Lộ 25, xã Bàu Hàm 2, xã Xuân Thạnh và xã Xuân Thiện)

87
27/06/1974
Nam
Đơn vị bầu cử số 18
88
06/10/1970
Nam
Đơn vị bầu cử số 18
89
02/09/1977
Nữ
Đơn vị bầu cử số 18
90
29/12/1968
Nam
Đơn vị bầu cử số 18
91
22/03/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 18

     Đơn vị bầu cử số 19: huyện Thống Nhất (xã Quang Trung, xã Gia Kiệm, xã Gia Tân 1, xã Gia Tân 2 và xã Gia Tân 3)

92
19/11/1975
Nữ
Đơn vị bầu cử số 19
93
12/09/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 19
94
03/01/1971
Nữ
Đơn vị bầu cử số 19
95
19/02/1964
Nam
Đơn vị bầu cử số 19
96
11/01/1972
Nữ
Đơn vị bầu cử số 19

     Đơn vị bầu cử số 20: thị xã Long Khánh (phường Xuân Hòa, phường Phú Bình, phường Xuân Bình, phường Xuân An, xã Hàng Gòn, xã Xuân Tân, xã Bàu Sen và xã Xuân Lập)

97
01/10/1971
Nữ
Đơn vị bầu cử số 20
98
08/08/1988
Nữ
Đơn vị bầu cử số 20
99
08/06/1960
Nam
Đơn vị bầu cử số 20
100
22/08/1959
Nam
Đơn vị bầu cử số 20
101
22/07/1977
Nữ
Đơn vị bầu cử số 20

      Đơn vị bầu cử số 21: thị xã Long Khánh (phường Xuân Trung, phường Xuân Thanh, xã Bàu Trâm, xã Bảo Vinh, xã Bảo Quang, xã Suối Tre, xã Bình Lộc)

102
04/08/1983
Nữ
Đơn vị bầu cử số 21
103
15/12/1979
Nữ
Đơn vị bầu cử số 21
104
30/01/1978
Nữ
Đơn vị bầu cử số 21
105
18/09/1976
Nam
Đơn vị bầu cử số 21
106
28/06/1973
Nam
Đơn vị bầu cử số 21

    Đơn vị bầu cử số 22: huyện Cẩm Mỹ (xã Nhân Nghĩa, xã Xuân Quế, xã Sông Nhạn, xã Thừa Đức, xã Xuân Đường, xã Long Giao và xã Xuân Mỹ)

107
22/08/1965
Nam
Đơn vị bầu cử số 22
108
06/09/1980
Nữ
Đơn vị bầu cử số 22
109
14/05/1968
Nữ
Đơn vị bầu cử số 22
110
26/12/1982
Nam
Đơn vị bầu cử số 22
111
07/07/1963
Nam
Đơn vị bầu cử số 22

      Đơn vị bầu cử số 23: huyện Cẩm Mỹ (xã Xuân Bảo, xã Bảo Bình, xã Xuân Đông, xã Xuân Tây, xã Sông Ray và xã Lâm San)

112
12/11/1973
Nam
Đơn vị bầu cử số 23
113
23/05/1982
Nam
Đơn vị bầu cử số 23
114
18/12/1964
Nam
Đơn vị bầu cử số 23
115
01/08/1959
Nam
Đơn vị bầu cử số 23
116
18/04/1973
Nữ
Đơn vị bầu cử số 23

     Đơn vị bầu cử số 24: huyện Xuân Lộc (Xã Xuân Hưng, xã Xuân Hòa, xã Xuân Tâm, xã Xuân Thành, xã Xuân Trường, xã Xuân Hiệp và thị trấn Gia Ray.)

117
11/06/1986
Nữ
Đơn vị bầu cử số 24
118
27/06/1973
Nam
Đơn vị bầu cử số 24
119
01/01/1973
Nữ
Đơn vị bầu cử số 24
120
01/03/1983
Nam
Đơn vị bầu cử số 24
121
29/03/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 24

      Đơn vị bầu cử số 25: huyện Xuân Lộc (xã Suối Cao, xã Xuân Bắc, xã Suối Cát, xã Lang Minh, xã Xuân Thọ, xã Xuân Phú, xã Xuân Định và xã Bảo Hòa.)

122
18/09/1976
Nam
Đơn vị bầu cử số 25
123
20/07/1983
Nữ
Đơn vị bầu cử số 25
124
10/12/1968
Nam
Đơn vị bầu cử số 25
125
23/03/1977
Nữ
Đơn vị bầu cử số 25
126
03/01/1980
Nữ
Đơn vị bầu cử số 25
      Đơn vị bầu cử số 26: huyện Định Quán (xã Phú Cường, Túc Trưng, La Ngà, Phú Ngọc, Thanh Sơn, Suối Nho, Phú Túc)
127
10/10/1967
Nam
Đơn vị bầu cử số 26
128
08/12/1978
Nữ
Đơn vị bầu cử số 26
129
14/02/1964
Nam
Đơn vị bầu cử số 26
130
24/08/1981
Nữ
Đơn vị bầu cử số 26
131
07/11/1967
Nữ
Đơn vị bầu cử số 26

    Đơn vị bầu cử số 27: huyện Định Quán (xã Ngọc Định, xã Phú Lợi, xã Phú Vinh, xã Phú Tân, xã Gia Canh, xã Phú Hòa và thị trấn Định Quán)

132
27/02/1972
Nam
Đơn vị bầu cử số 27
133
02/12/1986
Nam
Đơn vị bầu cử số 27
134
30/03/1988
Nữ
Đơn vị bầu cử số 27
135
01/10/1979
Nam
Đơn vị bầu cử số 27
136
06/10/1965
Nam
Đơn vị bầu cử số 27
      Đơn vị bầu cử số 28: huyện Tân Phú (xã Phú Điền, xã Trà Cổ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Phú Lập, xã Tà Lài, xã Núi Tượng, xã Nam Cát Tiên, thị trấn Tân Phú.)
137
18/05/1969
Nam
Đơn vị bầu cử số 28
138
18/02/1963
Nam
Đơn vị bầu cử số 28
139
06/10/1962
Nam
Đơn vị bầu cử số 28
140
12/08/1957
Nam
Đơn vị bầu cử số 28
141
04/04/1957
Nam
Đơn vị bầu cử số 28

     Đơn vị bầu cử số 29: huyện Tân Phú (xã Phú An, xã Đắc Lua, xã Phú Sơn, xã Phú Trung, xã Phú Bình, xã Phú Lâm, xã Thanh Sơn, xã Phú Xuân, xã Phú Thanh.)

142
01/09/1964
Nam
Đơn vị bầu cử số 29
143
02/05/1965
Nam
Đơn vị bầu cử số 29
144
20/03/1974
Nam
Đơn vị bầu cử số 29
145
30/01/1978
Nữ
Đơn vị bầu cử số 29
146
12/09/1974
Nam
Đơn vị bầu cử số 29